tính thành phần% theo khối lượng các nguyên tố có trong:
a,CUO
b,FE2O3
c,MgO
d,So3
tìm thành phần phần trăm ( theo khối lượng ) của các nguyên tố hóa học có trong nhưng hợp chất sau
a/Fe2O3 b/Fe3O4 c/SO3 d/CuSO4 g/CH4
a) Fe2O3----> \(\dfrac{56.2}{56.2+16.3}.100\%=70\%\\ =>100\%-70\%=30\%\)
b) Fe3O4---->\(\dfrac{56.3}{56.3+16.4}.100\%=72,41\%\\ =>100\%-72,41\%=27,59\%\)
c)SO3---->\(\dfrac{32}{32+16.3}.100\%=40\%\\ =>100\%-40\%=60\%\)
Tính thành phần phần trăm (theo khối lượng) các nguyên tố hóa học có trong các hợp chất sau: MgO và F e 2 O 3 .
Tìm thành phần phần trăm (theo khối lượng) các nguyên tố hóa học có trong những hợp chất sau:
a) CO và CO2.
b) Fe3O4 và Fe2O3.
c) SO2 và SO3.
a) Hợp chất CO có MCO = 12 + 16 = 28 g/mol
%mO = 100 – 42,86 = 57,14%
Hợp chất CO2: có MCO2 = 12 + 32 = 44 g/mol
%mO = 100 – 27,3 = 72,7%
b) Hợp chất Fe3O4: MFe3O4 = 3.56 + 4.16 = 232 g/mol
%mO = 100 – 72,4 = 27,6%
Hợp chất Fe2O3: MFe2O3 = 2.56 + 3.16 = 160 g/mol
%mO = 100 – 70 = 30%
c) Hợp chất SO2 : MSO2 = 32 + 2.16 = 64 g/mol
%mO = 100 – 50 = 50%
Hợp chất SO3 : MSO3 = 32 + 16.3 = 80 g/mol
%mO = 100 – 40 = 60%
Tìm thành phần phần trăm (theo khối lượng) các nguyên tố hóa học có trong những hợp chất sau:
a) Fe3O4 và Fe2O3.
b) SO2 và SO3.
c. Một loại oxit đồng màu đen có khối lượng mol phân tử là 80g. Oxit này có thành phần là 80% Cu và 20% O. Hãy tìm công thức hóa học của loại oxit đồng nói trên.
d. Hãy tìm công thức hóa học của khí A.
- Khí A nặng hơn khí hiđro 17 lần.
- Thành phần theo khối lượng của khí A là 5,88% H và 94,12% S.
a) Với Fe3O4 thì Fe là 72,4% và O là 27,6%;
Với Fe2O3 thì Fe là 70% và O là 30%
b) Với SO2 thì S là 50% và O là 50%
Với SO3 thì S là 40% và O là 60%
c) mCu= \(\dfrac{80.80}{100}\)=64(g) ; mO=\(\dfrac{80.20}{100}\)=16(g)
nCu=\(\dfrac{64}{64}\)=1(mol) ; nO=\(\dfrac{16}{16}\)=1(mol)
Vậy CTHH của oxit đồng màu đen là: CuO
d) dA/H2=\(\dfrac{Ma}{2}\)=17 => MA=2.17=34(đvC)
H =\(\dfrac{5,88.34}{100}\)\(\approx\)2(đvC) ; S =\(\dfrac{94,12.34}{100}\)\(\approx\)32
=> CTHH của chất khí A là SH2
Câu 10: Tính thành phần phần trăm theo khối lượng các nguyên tố hóa học trong hợp chất.?
a, Fe2O3 b, CaCO3 c, HCl
`a,` \(K.L.P.T_{Fe_2O_3}=56.2+16.3=160< amu>.\)
\(\%Fe=\dfrac{56.2.100}{160}=70\%\)
\(\%O=100\%-70\%=30\%\)
`b,`\(K.L.P.T_{CaCO_3}=40+12+16.3=100< amu>.\)
\(\%Ca=\dfrac{40.100}{100}=40\%\)
\(\%C=\dfrac{12.100}{100}=12\%\)
\(\%O=100\%-40\%-12\%=48\%\)
`c,` \(K.L.P.T_{HCl}=1+35,5=36,5< amu>.\)
\(\%H=\dfrac{1.100}{36,5}\approx2,74\%\)
\(\%Cl=100\%-2,74\%=97,26\%\)
a: \(\%Fe=\dfrac{56\cdot2}{56\cdot2+16\cdot3}=70\%\)
=>%O=30%
b: \(\%Ca=\dfrac{40}{40+12+16\cdot3}=40\%\)
\(\%C=\dfrac{12}{100}=12\%\)
%O=100%-12%-40%=48%
c: %H=1/36,5=2,74%
=>%Cl=97,26%
tính theo công thức hóa học
a) Tính % khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất:NANO3,K2CO3,AL(OH)3;SO3;FE2O3
b) Một hợp chất khí X có tỉ khối đối với hidro là 8,5. Hãy xác định công thức hóa học của X biết hợp chất khí X có thành phần theo khối lượng là 82,35%N và 17,65%H.
Câu a) dễ bạn tự làm được đúng không mình làm mẫu một câu nha
Theo bài ra , ta có :
\(M_{NaNO_3}=23+\left(14+16\times3\right)=85\)(g/mol)
Trong 1 mol NaNO3 có 1 mol nt Na, 1mol nt N , 3 mol nt O
Thành phần % của các nguyên tử có trong hợp chất NaNO3 là :
\(\%Na=\left(\frac{1\times23}{85}\right)\times100\%\approx27\%\)
\(\%N=\left(\frac{1\times14}{85}\right)\times100\%\approx16,5\%\)
\(\%O=100\%-\left(\%Na+\%N\right)=100\%\left(27+16,5\right)=56,5\%\)
Vậy .....
b) Gọi CTDC là : NxHy
Theo bài ra , ta có :
dhợp chất X/H2= \(\frac{M_{N_xH_y}}{M_{H_2}}=8,5\Rightarrow M_{N_xH_y}=8,5\times M_{H_2}=8,5\times2=17\)(g/mol)
Khối lượng của nguyên tố trong hợp chất là :
\(m_N=\frac{MN_xH_y}{100\%}\times\%N=\frac{17\times82,35\%}{100\%}\approx14\left(g\right)\)
\(m_H=\frac{MN_xH_y}{100\%}\times\%H=\frac{17\times17,65\%}{100\%}\approx3\left(g\right)\)
Số mol của mỗi nt trong 1 mol Hợp chất NxHy là :
\(n_N=\frac{m}{M}=\frac{14}{14}=1\left(mol\right)\)
\(n_H=\frac{m}{M}=\frac{3}{1}=3\left(mol\right)\)
Suy ra trong 1 mol phân tử NxHy có : 1 nguyên tử N , 3 nguyên tử H
Vậy CTHH là : NH3
Chúc bạn học tốt =))
MK2CO3=39*2+12+16*3=138(g/mol)
%K=39*2*100/138=56,52%
%C=12*100/138=8,70%
%O=100%-(56,52%+8,70%)=34,78%
MAl(OH)3=27+(16+1)*3=78(g/mol)
%Al=27*100/78=34,62%
%O=16*3*100/78=61,54%
%H=100%-(34,62%+61,54%)=3,84%
MSO3=32+16*3=80(g/mol)
%S=32*100/80=40%
%O=100%-40%=60%
MFe2O3=56*2+16*3=160(g/mol)
%Fe=56*2*100/160=70%
%O=100%-70%=30%
a)Tính thành phần % về khối luongự các nguyên tố có trong khí SO3?
b) Tính khối lượng ng tố S và O có trong 12,8g khí SO3?
a) ta có PTK của SO3=80g/mol
=> %S =\(\frac{32}{80}.100=40\%\)
=> %O=100-40=60%
b) theo câu a thì S chiếm 40%
=> khối lượng nguyên tố S trong 12,8g SO3 là :
\(\frac{12,8}{100}.40=5,12g\)
=> khối lượng O là : 12,8-5,12=7,68g
tính thành phần trăm theo khối lượng các nguyên tố trong hợp chất SO3
\(\%m_S=\dfrac{32}{80}.100\%=40\%\)
\(\%m_O=\dfrac{3.16}{80}.100\%=60\%\)
%S= \(\dfrac{32}{80}x100\%=40\%\)
=> %O= 100%-40%=60%
tính phần trăm khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất so3;fe2o3;co2
- Hợp chất SO3
%S = MS : MSO3 .100% = 32 : 80 .100% = 40%
%O = 100% - 40% = 60%
- Hợp chất Fe2O3
%Fe = 2MFe : MFe2O3 . 100% = 2.56 : 160. 100% = 70%
%O = 100% - 70% = 30%
- Hợp chất CO2
%C = MC : MCO2 . 100% = 12 : 44 . 100% = 27,3 %
%O = 100% - 27,3% = 72,7%
\(\begin{array}{l} *SO_3:\\ \%S=\dfrac{32}{32+16\times 3}\times 100\%=40\%\\ \%O=\dfrac{16\times 3}{32+16\times 3}\times 100\%=60\%\\ *Fe_2O_3:\\ \%Fe=\dfrac{56\times 2}{56\times 2+16\times 3}\times 100\%=70\%\\ \%O=\dfrac{16\times 3}{56\times 2+16\times 3}\times 100\%=30\%\\ *CO_2:\\ \%C=\dfrac{12}{12+16\times 2}\times 100\%=27,27\%\\ \%O=\dfrac{16\times 2}{12+16\times 2}\times 100\%=72,73\%\end{array}\)